Đề Thi Học Kì 1 Văn 7 Đề Số 3 2022
Ôn Toán Cấp 3
PHÒNG GD&ĐT………… TRƯỜNG THCS…………… | ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 Môn:Ngữ văn 7 Thời gian: 90 phút |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1
| Đọc
| Thơ bốn chữ, năm chữ.
| 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 60 | |
2 | Viết
| Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 |
Tổng | 25 | 5 | 15 | 15 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT | Kĩ năng | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đọc hiểu | Thơ (thơ bốn chữ, năm chữ)
| Nhận biết: – Nhận biết được từ ngữ, thể thơ, các biện pháp tu từ trong bài thơ. – Nhận diện được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự và miêu tả được sử dụng trong bài thơ. – Xác định được phó từ. Thông hiểu: – Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. – Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. Vận dụng: – Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được bài học ứng xử cho bản thân. – Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về thiên nhiên, con người; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. | 5 TN
| 3TN
| 2TL
| |
2 | Viết | Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. | Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kện lịch sử; bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả. | 1* | 1* | 1*
| 1 TL*
|
Tổng | 5 TN | 3 TN | 2 TL | 1 TL | |||
Tỉ lệ % | 30 | 30 | 30 | 10 | |||
Tỉ lệ chung | 60 | 40 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Ngữ văn lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
- ĐỌC- HIỂU (6.0 điểm)
Đọc ngữ liệu và thực hiện các yêu cầu dưới đây:
Chiều sông Thương
Đi suốt cả ngày thu
Vẫn chưa về tới ngõ
Dùng dằng hoa quan họ
Nở tím bên sông Thương
Nước vẫn nước đôi dòng
Chiều vẫn chiều lưỡi hái
Những gì sông muốn nói
Cánh buồm đang hát lên
Đám mây trên Việt Yên
Rủ bóng về Bố Hạ
Lúa cúi mình giấu quả
Ruộng bời con gió xanh
Nước màu đang chảy ngoan
Giữa lòng mương máng nổi
Mạ đã thò lá mới
Trên lớp bùn sếnh sang
Cho sắc mặt mùa màng
Đất quê mình thịnh vượng
Những gì ta gửi gắm
Sắp vàng hoe bốn bên
Hạt phù sa rất quen
Sao mà như cổ tích
Mấy cô coi máy nước
Mắt dài như dao cau
Ôi con sông màu nâu
Ôi con sông màu biếc
Dâng cho mùa sắp gặt
Bồi cho mùa phôi phai
Nắng thu đang trải đầy
Đã trăng non múi bưởi
Bên cầu con nghé đợi
Cả chiều thu sang sông.
(Hữu Thỉnh – trong Từ chiến hào đến thành phố, NXB văn học, Hà Nội, 1991)
Câu 1. Bài thơ trên thuộc thể thơ nào? (Nhận biết)
- Thơ bốn chữ
- Thơ năm chữ
- Thơ sáu chữ
- Thơ bảy chữ
Câu 2. Xác định biện pháp tu từ có trong khổ thơ sau: (Nhận biết)
“Nước màu đang chảy ngoan
Giữa lòng mương máng nổi
Mạ đã thò lá mới
Trên lớp bùn sếnh sang”
- So sánh
- Nhân hóa
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Câu 3. Cảnh vật trong bài thơ được miêu tả qua những màu sắc nào? (Nhận biết)
- Tím, xanh, vàng, nâu C. Xanh, tím, đen, trắng
- Đỏ, xanh, vàng, nâu D. Trắng, vàng, nâu, tím
Câu 4. Bài thơ nói về mùa nào trong năm? (Nhận biết)
- Xuân B. Thu
- Hạ D. Đông
Câu 5. Cảm xúc của nhà thơ được bộc lộ như thế nào qua khổ thơ sau: (Thông hiểu)
“Ôi con sông màu nâu
Ôi con sông màu biếc
Dâng cho mùa sắp gặt
Bồi cho mùa phôi phai”
- Bồi hồi, xao xuyến
- Đau đớn, xót xa
- Nhớ nhung, tiếc nuối
- Vui mừng, phấn khởi
Câu 6. Giọng điệu chính của bài thơ trên được thể hiện như thế nào? (Thông hiểu)
- Sôi nổi, hào hứng
- Nhẹ nhàng, trong sáng
- Trang trọng, thành kính
- Thiết tha, xúc động
Câu 7. Em hiểu từ “dùng dằng” trong hai câu thơ sau có nghĩa là gì? (Thông hiểu)
“Dùng dằng hoa quan họ
Nở tím bên sông Thương”
- Ung dung, thoải mái
- Rụt rè, ngập ngừng
- Chậm chạp, thong thả
- Lưỡng lự, không quyết đoán
Câu 8. Trong khổ thơ sau có bao nhiêu phó từ?(Nhận biết)
“Nước màu đang chảy ngoan
Giữa lòng mương máng nổi
Mạ đã thò lá mới
Trên lớp bùn sếnh sang”
- 1 3
- 2 4
Câu 9. Nêu cảm xúc của em sau khi đọc xong bài thơ trên (viết không quá 5 dòng). (Vận dụng)
Câu 10. Kể ra 2 hành động cụ thể của em để thể hiện tình yêu đối với quê hương đất nước. (Vận dụng)
- VIẾT (4.0 điểm)
Em hãy viết một bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. (Vận dụng cao)
————————- Hết ————————
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn lớp 7
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
I | ĐỌC HIỂU | 6,0 | |
1 | B | 0,5 | |
2 | B | 0,5 | |
3 | A | 0,5 | |
4 | B | 0,5 | |
5 | A | 0,5 | |
6 | D | 0,5 | |
7 | D | 0,5 | |
8 | B | 0,5 | |
9 | HS có thể trình bày được những suy nghĩ, nhận thức riêng, song cần xoáy quanh các ý trọng tâm sau: – Bức tranh đẹp về quê hương – Cảm xúc yêu quý, tự hào, hãnh diện của nhà thơ về con sông quê hương mình. – Cảm xúc của HS: yêu quê hương đất nước mình,… |
0,5
0,5 | |
10 | HS nêu hành động cụ thể để thể hiện tình yêu đối với quê hương đất nước. Có thể diễn đạt bằng nhiều cách: – Chăm chỉ học tập và lao động, phấn đấu thành con ngoan trò giỏi. – Kế thừa và tiếp nối những truyền thống quý báu của dân tộc khi trở thành chủ nhân của đất nước. -… |
0,5
0,5 | |
II | VIẾT | 4,0 | |
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự | 0,25 | ||
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. | 0,25 | ||
c. Triển khai nộ dung bài văn tự sự HS triển khai vấn đề theo nhiều cách, nhưng cần lựa chọn chi tiết, thông tin chọn lọc, tin cậy về sự việc. Đồng thời, vận dụng tốt kĩ năng kể chuyện có kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm trong bài viết; sau đây là một số gợi ý: | 2.5 | ||
– Giới thiệu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử. – Nêu được không gian, thời gian diễn ra sự việc. – Gợi lại bối cảnh câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật/sự kiện – Thuật lại nội dung/diễn biến của sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử. – Ý nghĩa, tác động của sự việc đối với đời sống hoặc đối với nhận thức về nhân vật và sự kiện. – Khẳng định ý nghĩa của sự việc hoặc nêu cảm nhận của người viết về nhân vật/sự kiện. | |||
d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. | 0,5 | ||
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời văn sinh động, gợi cảm, sáng tạo. | 0,5 |